Thursday, 18 October 2018

Bộ Chuột chù – Wikipedia tiếng Việt







Bộ Chuột chù[1]

Southern short-tailed shrew.jpg
Chuột chù đuôi ngắn Carolina (Blarina carolinensis)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)
Animalia
Ngành (phylum)

Chordata


NhánhCraniata

Phân ngành (subphylum)
Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)
Gnathostomata
Liên lớp (superclass)

Tetrapoda


NhánhSynapsida
NhánhReptiliomorpha
NhánhAmniota
NhánhMammaliaformes

Lớp (class)
Mammalia
Phân lớp (subclass)
Theria
Phân thứ lớp (infraclass)
Placentalia
Bộ (ordo)
Soricomorpha
Gregory, 1910
Các họ


  • Nesophontidae

  • Solenodontidae

  • Soricidae

  • Talpidae

Bộ Chuột chù (danh pháp khoa học: Soricomorpha) là một nhánh sinh học trong lớp động vật có vú (lớp Thú). Trước đây người ta coi nó là một nhóm trong phạm vi bộ Ăn sâu bọ (Insectivora). Tuy nhiên, bộ này hiện nay được coi là cận ngành và hàng loạt các bộ mới được tách ra từ nó, bao gồm các bộ Afrosoricida (tenrec và chuột chũi vàng), Macroscelidea (chuột chù voi) và Erinaceomorpha (nhím gai và chuột chù núi cao), chỉ còn lại bốn họ như dưới đây[1]



Bộ Chuột chù Soricomorpha
  • Họ †Nesophontidae: Chuột chù Tây Ấn (tuyệt chủng)

  • Họ †Plesiosoricidae

  • Họ Solenodontidae: Chuột chù răng khía
        • Chi Solenodon: loài †Solenodon arredondoi, †Solenodon marcanoi, Solenodon paradoxusSolenodon cubanus

  • Họ Soricidae: Chuột chù
    • Phân họ Crocidurinae: chuột chù răng trắng
        • Chi Crocidura - Diplomesodon - Feroculus - Paracrocidura - Ruwenzorisorex - Scutisorex - Solisorex - Suncus - Sylvisorex

    • Phân họ Myosoricinae: chuột chù răng trắng châu Phi
        • Chi Congosorex - Myosorex - Surdisorex

    • Phân họ Soricinae: chuột chù răng đỏ
      • Tông Anourosoricini

      • Tông Blarinellini

      • Tông Blarinini

      • Tông Nectogalini

      • Tông Notiosoricini

      • Tông Soricini

    • Phân họ †Heterosoricinae

    • Phân họ †Limnoecinae
      • Tông Allosoricini]]

      • Tông Limnoecini

  • Họ Talpidae: Chuột chũi
    • Phân họ Scalopinae

    • Phân họ Talpinae

    • Phân họ Uropsilinae




  1. ^ a ă Hutterer, Rainer (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E. và Reeder D. M. (chủ biên), biên tập. Mammal Species of the World . Ấn bản Đại học Johns Hopkins. tr. 220–311. ISBN 0-801-88221-4.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)







No comments:

Post a Comment