Thursday, 18 October 2018

Biển xe cơ giới Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt


Ở Việt Nam, biển kiểm soát xe cơ giới (hay còn gọi tắt là biển số xe) là tấm biển gắn trên mỗi xe cơ giới, được cơ quan công an cấp khi mua xe mới hoặc chuyển nhượng xe. Biển số xe được làm bằng hợp kim nhôm sắt, có dạng hình chữ nhật hoặc hơi vuông, trên đó có in những con số và chữ (biển xe dân sự không dùng các chữ cái I, J, O, Q, W, R, chỉ dùng cho xe rơ-moóc, sơ-mi rơ-moóc) cho biết: Vùng và địa phương quản lý, các con số cụ thể khi tra trên máy tính còn cho biết danh tính người chủ hay đơn vị đã mua nó, thời gian mua nó phục vụ cho công tác an ninh, đặc biệt trên đó còn có hình Quốc huy Việt Nam dập nổi.





  • Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen là xe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp.

  • Nền biển màu xanh dương, chữ và số màu trắng là biển xe của các cơ quan dân sự

  • Nền biển màu đỏ, chữ và số màu trắng là xe quân sự, xe của các doanh nghiệp quân đội

  • Nền biển màu vàng, chữ và số màu trắng là xe thuộc Bộ tư lệnh Biên phòng (ít gặp)

  • Nền biển màu vàng, chữ và số đen là xe cơ giới chuyên dụng làm công trình


Do Bộ Quốc phòng cấp cho các đơn vị, cơ quan thuộc LLVT do Bộ quản lý. Biển xe có nền màu đỏ, chữ và số màu trắng gồm mã (2 chữ cái - như bảng dưới) và 4 chữ số (biểu thị thứ tự): Trong quân đội còn một số ký hiệu mới mà chưa biết ví dụ như: AN...












































































Ký hiệuCơ quan áp dụng
A: Quân đoànAAQuân đoàn 1 - Binh đoàn Quyết Thắng
ABQuân đoàn 2- Binh đoàn Hương Giang
ACQuân đoàn 3 - Binh đoàn Tây Nguyên
ADQuân đoàn 4 - Binh đoàn Cửu Long
AVBinh đoàn 11 - Tổng Công ty Xây dựng Thành An
ATBinh đoàn 12 - Tổng Công ty Xây dựng Trường Sơn
ANBinh đoàn 15 (AX - Binh đoàn 16)
APLữ đoàn 144
B: Binh chủng, Bộ tư lệnhBBBBộ binh - Binh chủng tăng thiết giáp
BCBinh chủng Công binh
BHBinh chủng Hóa học
BKBinh chủng Đặc công
BLBộ tư lệnh bảo vệ lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
BTBộ tư lệnh Thông tin liên lạc
BPBộ tư lệnh Pháo binh
BSLực lượng cảnh sát biển VN (Biển BS: Trước là Binh đoàn Trường Sơn - Bộ đội Trường Sơn)
BVTổng Cty Dịch vụ bay
H: Học việnHAHọc viện Quốc phòng
HBHọc viện Lục quân
HCHọc viện Chính trị quân sự
HDHọc viện Kỹ thuật Quân sự
HEHọc viện Hậu cần
HTTrường Sĩ quan lục quân I
HQTrường Sĩ quan lục quân II
HNHọc viện chính trị Quân sự Bắc Ninh
HHHọc viện quân y
K: Quân khuKAQuân khu 1
KBQuân khu 2
KCQuân khu 3
KDQuân khu 4
KVQuân khu 5 (V:Trước Mật danh là Quang Vinh)
KPQuân khu 7 (Trước là KH)
KKQuân khu 9
KTQuân khu Thủ đô
KNĐặc khu Quảng Ninh (Biển cũ còn lại)
P: Cơ quan đặc biệtPACục đối ngoại Bộ Quốc phòng
PPBộ Quốc phòng - Bệnh viện 108 cũng sử dụng biển này
PMViện thiết kế - Bộ Quốc phòng
PKBan Cơ yếu - Bộ Quốc phòng
PTCục tài chính - Bộ Quốc phòng
PYCục Quân y - Bộ Quốc phòng
PQTrung tâm khoa học và kỹ thuật Quân sự (viện kỹ thuật Quân sự)
PXTrung tâm nhiệt đới Việt - Nga
PC, HLTrước là Tổng cục II - Hiện nay là TN: Tổng cục tình báo (Tuy nhiên vì công việc đặc thù có thể mang nhiều biển số từ màu trắng cho đến màu Vàng, Xanh, đỏ, đặc biệt...)
Q: Quân chủngQAQuân chủng Phòng không không quân (Trước là QK, QP: Quân chủng phòng không và Quân chủng không quân)
QBBộ tư lệnh Bộ đội biên phòng
QHQuân chủng Hải quân
T: Tổng cụcTCTổng cục Chính trị
THTổng cục Hậu cần - (TH 90/91 - Tổng Cty Thành An BQP - Binh đoàn 11)
TKTổng cục Công nghiệp quốc phòng
TTTổng cục kỹ thuật
TMBộ Tổng tham mưu
TNTổng cục tình báo quân đội
DBTổng công ty Đông Bắc - BQP
NDTổng công ty Đầu tư Phát triển nhà - BQP
CHBộ phận chính trị của Khối văn phòng - BQP
VBKhối văn phòng Binh chủng - BQP
VKỦy ban tìm kiếm cứu nạn - BQP
CVTổng công ty xây dựng Lũng Lô - BQP
CATổng công ty 36 - BQP
CPTổng Công ty 319 - Bộ Quốc phòng
CMTổng công ty Thái Sơn - BQP
CCTổng Công ty Xăng dầu Quân đội (Việt Nam)
Cơ quan khácVTTập đoàn Viễn thông Quân đội
CBNgân hàng thương mại cổ phần Quân đội

Biển xe có 2 mã số đầu là 80 do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C67) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cơ quan sau:

Cấp cho hầu hết các cơ quan Trung ương /thuộc Trung ương quản lý. Các liệt kê dưới đây nên hiểu là các ví dụ thực tế


  1. Các ban của Trung ương Đảng

  2. Văn phòng Chủ tịch nước

  3. Văn phòng Quốc hội

  4. Văn phòng Chính phủ

  5. Bộ Công an

  6. Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ

  7. Bộ Ngoại giao

  8. Tòa án Nhân dân Tối cao

  9. Viện Kiểm sát nhân dân

  10. Thông tấn xã Việt Nam

  11. Nhân dân

  12. Thanh tra Nhà nước

  13. Học viện Chính trị quốc gia

  14. Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh

  15. Trung tâm lưu trữ quốc gia

  16. Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình (trước đây)

  17. Tổng công ty Dầu khí Việt Nam

  18. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước

  19. Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam

  20. Kiểm toán Nhà nước

  21. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

  22. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

  23. Đài Truyền hình Việt Nam

  24. Hãng phim truyện Việt Nam

  25. Đài Tiếng nói Việt Nam

  26. Bộ Thông tin và Truyền thông (Việt Nam)

Biển xe có mã số đầu theo địa phương (tỉnh, thành) đăng ký và 2 ký tự NN (nước ngoài), NG (ngoại giao) hoặc QT (quốc tế) cùng dãy số, do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C67) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cá nhân, tổ chức có yếu tố nước ngoài, trên cơ sở sự đề xuất của Đại sứ quán nước đó và sự đồng ý của Bộ Ngoại giao. Biển xe có nền màu trắng, chữ và số màu đen, (riêng ký tự NG và QT màu đỏ), bao gồm:


  • Hai chữ số đầu: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành)

  • Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký)
Ký hiệu biển số xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài
  1. Albania: 006 - 010

  2. LHVQ Anh và Bắc Ireland: 011 - 015

  3. Ai Cập: 016 - 020

  4. Azerbaijan: 021 - 025

  5. Ấn Độ: 026 - 030

  6. Angola: 031 - 035

  7. Afghanistan: 036 - 040

  8. Algérie: 041 - 045

  9. Argentina: 046 - 050

  10. Armenia: 051 - 055

  11. Iceland: 056 - 060

  12. Bỉ: 061 - 065

  13. Ba Lan: 066 - 070

  14. Bồ Đào Nha: 071 - 075

  15. Bulgaria: 076 - 080

  16. Burkina Faso: 081 - 085

  17. Brasil: 086 - 090

  18. Bangladesh: 091 - 095

  19. Belarus: 096 - 100

  20. Bolivia: 101 - 105

  21. Bénin: 106 - 110

  22. Brunei: 111 - 115

  23. Burundi: 116 - 120

  24. Cuba: 121 - 125

  25. Côte d'Ivoire: 126 - 130

  26. Cộng hòa Congo: 131 - 135

  27. Cộng hòa Dân chủ Congo: 136 - 140

  28. Chile: 141 - 145

  29. Colombia: 146 - 150

  30. Cameroon: 151 - 155

  31. Canada: 156 - 160

  32. Kuwait: 161 - 165

  33. Campuchia: 166 - 170

  34. Kyrgyzstan: 171 - 175

  35. Qatar: 176 - 180

  36. Cabo Verde: 181 - 185

  37. Costa Rica: 186 - 190

  38. Đức: 191 - 195

  39. Zambia: 196 - 200

  40. Zimbabwe: 201 - 205

  41. Đan Mạch: 206 - 210

  42. Ecuador: 211 - 215

  43. Eritrea: 216 - 220

  44. Ethiopia: 221 - 225

  45. Estonia: 226 - 230

  46. Guyana: 231 - 235

  47. Gabon: 236 - 240

  48. Gambia: 241 - 245

  49. Djibouti: 246 - 250

  50. Gruzia: 251 - 255

  51. Jordan: 256 - 260

  52. Guinée: 261 - 265

  53. Ghana: 266 - 270

  54. Guiné-Bissau: 271 - 275

  55. Grenada: 276 - 280

  56. Guinea Xích Đạo: 281 - 285

  57. Guatemala: 286 - 290

  58. Hungary: 291 - 295

  59. Hoa Kỳ: 296 - 300; 771 -775

  60. Hà Lan: 301 - 305

  61. Hy Lạp: 306 - 310

  62. Jamaica: 311 - 315

  63. Indonesia: 316 - 320

  64. Iran: 321 - 325

  65. Iraq: 326 - 330

  66. Ý: 331 - 335

  67. Israel: 336 - 340

  68. Kazakhstan: 341 - 345

  69. Lào: 346 - 350

  70. Liban: 351 - 355

  71. Libya: 356 - 360

  72. Luxembourg: 361 - 365

  73. Litva: 366 - 370

  74. Latvia: 371 - 375

  75. Myanmar: 376 - 380

  76. Mông Cổ: 381 - 385

  77. Mozambique: 386 - 390

  78. Madagascar: 391 - 395

  79. Moldova: 396 - 400

  80. Maldives: 401 - 405

  81. México: 406 - 410

  82. Mali: 411 - 415

  83. Malaysia: 416 - 420

  84. Maroc: 421 - 425

  85. Mauritanie: 426 – 430

  86. Malta: 431 - 435

  87. Quần đảo Marshall: 436 - 440

  88. Nga: 441 - 445

  89. Nhật Bản: 446 - 450; 776-780

  90. Nicaragua: 451 - 455

  91. New Zealand: 456 - 460

  92. Niger: 461 - 465

  93. Nigeria: 466 - 470

  94. Namibia: 471 - 475

  95. Nepal: 476 - 480

  96. Nam Phi: 481 - 485

  97. Serbia: 486 - 490

  98. Na Uy: 491 - 495

  99. Oman: 496 - 500

  100. Úc/Australia: 501 - 505

  101. Pháp: 506 - 510

  102. Fiji: 511 - 515

  103. Pakistan: 516 - 520

  104. Phần Lan: 521 - 525

  105. Philippines: 526 - 530

  106. Palestine: 531 - 535

  107. Panama: 536 - 540

  108. Papua New Guinea: 541 - 545

  109. Tổ chức quốc tế: 546 - 550

  110. Rwanda: 551 - 555

  111. România: 556 - 560

  112. Tchad: 561 - 565

  113. Cộng hòa Séc: 566 - 570

  114. Cộng hòa Síp: 571 - 575

  115. Tây Ban Nha: 576 - 580

  116. Thụy Điển: 581 - 585

  117. Tanzania: 586 - 590

  118. Togo: 591 - 595

  119. Tajikistan: 596 - 600

  120. Trung Quốc: 601 - 605

  121. Thái Lan: 606 - 610

  122. Turkmenistan: 611 - 615

  123. Tunisia: 616 - 620

  124. Thổ Nhĩ Kỳ: 621 - 625

  125. Thụy Sĩ: 626 - 630

  126. CHDCND Triều Tiên: 631 - 635

  127. Hàn Quốc: 636 - 640

  128. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất: 641 - 645

  129. Samoa: 646 - 650

  130. Ukraina: 651 - 655

  131. Uzbekistan: 656 – 660

  132. Uganda: 661 - 665

  133. Uruguay: 666 - 670

  134. Vanuatu: 671 - 675

  135. Venezuela: 676 - 680

  136. Sudan: 681 - 685

  137. Sierra Leone: 686 - 690

  138. Singapore: 691 – 695

  139. Sri Lanka: 696 – 700

  140. Somalia: 701 – 705

  141. Sénégal: 706 – 710

  142. Syria: 711 – 715

  143. Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Xarauy: 716 – 720

  144. Seychelles: 721 – 725

  145. São Tomé và Príncipe: 726 – 730

  146. Slovakia: 731 – 735

  147. Yemen: 736 – 740

  148. Liechtenstein: 741 – 745

  149. Hồng Kông: 746 – 750

  150. Đài Loan: 885 – 890

  151. Đông Timor: 751 - 755

  152. Phái đoàn Ủy ban châu Âu (EU): 756 - 760

  153. Ả Rập Xê Út: 761 - 765

  154. Liberia: 766 - 770
  • 2 chữ số khác ở bên dưới: số thứ tự đăng ký

  • Trước đây các biển A, B, C là xe của ngành Công an, xe của UBND tỉnh thành hoặc xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp, ví dụ: 31A tức là xe các cơ quan, đơn vị nhà nước của thủ đô Hà Nội.

  • Biển ngoại giao hoặc quốc tế có gạch màu đỏ chạy ngang hàng chữ số thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (sự cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào). Biển xe nước ngoài có gạch màu đỏ chạy ngang qua hàng chữ số là xe của Đại sứ.
Theo Thông tư số 36/2010/TT-BCA ngày 12/10/2010 của Bộ Công an

- Xe chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu "CD".

- Một số trường hợp có ký hiệu sê ri riêng:

a) Xe Quân đội làm kinh tế có ký hiệu "KT";

b) Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của Công ty nước ngoài trúng thầu có ký hiệu "LD";

c) Xe của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư có ký hiệu "DA";

d) Rơ moóc, sơmi rơmoóc có ký hiệu "R";

đ) Xe đăng ký tạm thời có ký hiệu "T";

e) Máy kéo có ký hiệu "MK";

g) Xe máy điện có ký hiệu "MĐ";

h) Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm có ký hiệu "TĐ" như xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ (là phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chạy bằng động cơ, có hai trục, bốn bánh xe, có phần động cơ và thùng lắp ráp trên cùng một xát xi (dàn khung dưới - tương tự ôtô tải có trọng lượng dưới 3.500 kg). Vận tốc thiết kế lớn nhất không lớn hơn 60 km/h, khối lượng bản thân xe không lớn hơn 550 kg)[3]

i) Ô tô phạm vi hoạt động hạn chế có ký hiệu "HC".



*Lưu ý: danh mục này bao gồm biển số xe hai bánh 5 chữ số (xx-xx xxx.xx)


Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]


29 tới 33, 40


  • Quận Ba Đình: 29-B1

  • Quận Hoàn Kiếm: 29-C1

  • Quận Hai Bà Trưng: 29-D1-D2

  • Quận Đống Đa: 29-E1-E2

  • Quận Tây Hồ: 29-F1

  • Quận Thanh Xuân: 29-G1

  • Quận Hoàng Mai: 29-H1

  • Quận Long Biên: 29-K1

  • Quận Nam Từ Liêm: 29-L1

  • Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5

  • Quận Hà Đông: 29-T1

  • Quận Cầu Giấy: 29-P1

  • Thị xã Sơn Tây: 29-U1

  • Huyện Thanh Trì: 29-M1

  • Huyện Gia Lâm: 29-N1

  • Huyện Mê Linh: 29-Z1

  • Huyện Đông Anh: 29-S1

  • Huyện Sóc Sơn: 29-S6

  • Huyện Ba Vì: 29-V1

  • Huyện Phúc Thọ: 29-V3

  • Huyện Thạch Thất: 29-V5

  • Huyện Quốc Oai: 29-V7

  • Huyện Chương Mỹ: 29-X1

  • Huyện Đan Phượng: 29-X3

  • Huyện Hoài Đức: 29-X5

  • Huyện Thanh Oai: 29-X7

  • Huyện Mỹ Đức: 29-Y1

  • Huyện Ứng Hoà: 29-Y3

  • Huyện Thường Tín: 29-Y5

  • Huyện Phú Xuyên: 29-Y7

TP. Hồ Chí Minh[sửa | sửa mã nguồn]


41, 50 đến 59


  • Quận 2: 59-B1

  • Quận 4: 59-C1

  • Quận 7: 59-C2

  • Quận Tân Phú: 59-D1; 59-D2

  • Quận Phú Nhuận: 59-E1

  • Quận 3: 59-F1; 59-F2

  • Quận 12: 59-G1; 59-G2

  • Quận 5: 59-H1

  • Quận 6: 59-K1; 59-K2

  • Quận 8: 59-L1; 59-L2

  • Quận 11: 59-M1; 59-M2

  • Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1

  • Huyện Bình Chánh: 59-N2; 59-N3

  • Quận Tân Bình: 59-P1; 59-P2

  • Quận Bình Thạnh: 59-S1; 59-S2; 59-S3

  • Quận 1: 59-T1; 59-T2

  • Quận 10: 59-U1; 59-U2

  • Quận Gò Vấp: 59-V1; 59-V2;59-V3

  • Quận 9: 59-X1

  • Quận Thủ Đức: 59-X2; 59-X3

  • Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 50-Y1

  • Huyện Củ Chi: 59-Y2; 59-Y3

  • Huyện Nhà Bè: 59-Z1

  • Huyện Cần Giờ: 59-Z2

An Giang[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Long Xuyên: 67-B1-B2

  • Thành phố Châu Đốc: 67-E1

  • Thị xã Tân Châu: 67-H1

  • Huyện Châu Thành: 67-C1

  • Huyện Châu Phú: 67-D1

  • Huyện Tịnh Biên: 67-F1

  • Huyện An Phú: 67-G1

  • Huyện Phú Tân: 67-K1

  • Huyện Chợ Mới: 67-L1-L2

  • Huyện Thoại Sơn: 67-M1

  • Huyện Tri Tôn: 67-N1

Bà Rịa - Vũng Tàu[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Vũng Tàu: 72-C1 72-C2

  • Thành phố Bà Rịa: 72-D1

  • Thị xã Phú Mỹ: 72-E1

  • Huyện Châu Đức: 72-F1

  • Huyện Xuyên Mộc: 72-G1

  • Huyện Đất Đỏ: 72-H1

  • Huyện Long Điền: 72-K1

  • Huyện Côn Đảo:

Bạc Liêu[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Bạc Liêu: 94-K1

  • Thị xã Giá Rai: 94-D1

  • Huyện Đông Hải: 94-B1

  • Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1

  • Huyện Phước Long: 94-E1

  • Huyện Hồng Dân: 94-F1

  • Huyện Hòa Bình: 94-G1

Bắc Giang[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Bắc Giang: 98-B1-B2-B3

  • Huyện Yên Thế: 98-C1

  • Huyện Hiệp Hòa: 98-D1

  • Huyện Lục Ngạn: 98-E1

  • Huyện Lục Nam: 98-F1

  • Huyện Yên Dũng: 98-G1

  • Huyện Tân Yên: 98-H1

  • Huyện Việt Yên: 98-K1

  • Huyện Sơn Động: 98-L1

  • Huyện Lạng Giang:

Bắc Kạn[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Bắc Kạn: 97-B1

  • Huyện Ba Bể: 97-C1

  • Huyện Bạch Thông: 97-D1

  • Huyện Chợ Đồn: 97-E1

  • Huyện Chợ Mới: 97-F1

  • Huyện Na Rì: 97-G1

  • Huyện Pắc Nặm: 97-H1

  • Huyện Ngân Sơn: 97-K1

Bắc Ninh[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Bắc Ninh: 99-G1

  • Thị xã Từ Sơn: 99-B1

  • Huyện Tiên Du: 99-C1

  • Huyện Yên Phong: 99-D1

  • Huyện Quế Võ: 99-E1

  • Huyện Thuận Thành: 99-F1

  • Huyên Gia Bình: 99-H1

  • Huyện Lương Tài: 99-K1

Bến Tre[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Bến Tre: 71-B1-B2-B3

  • Huyện Châu Thành: 71-B1-B2-B3

  • Huyện Giồng Trôm: 71-B1-B2-B3

  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1-B2-B3

  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1-B2-B3

  • Huyện Bình Đại: 71-C1

  • Huyện Ba Tri: 71-C2

  • Huyện Thạnh Phú: 71-C3

  • Huyện Chợ Lách: 71-C4

Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1-B2

  • Thị xã Thuận An: 61-C1

  • Thị xã Dĩ An: 61-D1

  • Thị xã Tân Uyên: 61-E1

  • Thị xã Bến Cát: 61-G1

  • Huyện Phú Giáo: 61-F1

  • Huyện Dầu Tiếng: 61-H1

  • Huyện Bàu Bàng: 61-K1

  • Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1

Bình Định[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Quy Nhơn: 77-L1

  • Thị xã An Nhơn: 77-F1

  • Huyện Vân Canh: 77-B1

  • Huyện Hoài Nhơn: 77-C1

  • Huyện Phù Mỹ: 77-D1

  • Huyện Phù Cát: 77-E1

  • Huyện Tuy Phước: 77-G1

  • Huyện Tây Sơn: 77-H1

  • Huyện Hoài Ân: 77-K1

  • Huyện An Lão: 77-M1

  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1

Bình Phước[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thị xã Đồng Xoài: 93-P1 93-P2

  • Thị xã Bình Long: 93-E1

  • Thị xã Phước Long: 93-K1

  • Huyện Chơn Thành: 93-B1

  • Huyện Hớn Quản: 93-C1

  • Huyện Lộc Ninh: 93-F1

  • Huyện Bù Đốp 93-G1

  • Huyện Bù Gia Mập 93-H1

  • Huyện Phú Riềng 93-H1

  • Huyện Bù Đăng: 93-L1

  • Huyện Đồng Phú: 93-M1

Bình Thuận[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Phan Thiết: 86-C1

  • Thị xã La Gi: 86-B6

  • Huyện Tuy Phong: 86-B1

  • Huyện Bắc Bình: 86-B2

  • Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3

  • Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4

  • Huyện Hàm Tân: 86-B5

  • Huyện Tánh Linh: 86-B7

  • Huyện Đức Linh: 86-B8

  • Huyện Phú Quý: 86-B9

Cà Mau[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Cà Mau: 69-B1-C1

  • Huyện Thới Bình: 69-D1

  • Huyện Cái Nước: 69-E1

  • Huyện Đầm Dơi: 69-F1

  • Huyện U Minh: 69-H1

  • Huyện Phú Tân: 69-K1

  • Huyện Ngọc Hiển: 69-L1

  • Huyện Năm Căn: 69-M1

  • Huyện Trần Văn Thời: 69-N1

Cao Bằng[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Cao Bằng: 11-X1-B1

  • Huyện Hòa An: 11-H1

  • Huyện Trùng Khánh: 11-K1

  • Huyện Bảo Lâm: 11-L1

  • Huyện Bảo Lạc: 11-M1

  • Huyện Nguyên Bình: 11-N1

  • Huyện Phục Hòa: 11-P1

  • Huyện Hạ Lang: 11-R1

  • Huyện Hà Quảng: 11-S1

  • Huyện Thông Nông: 11-T1

  • Huyện Quảng Uyên: 11-U1

  • Huyện Thạch An: 11-V1

  • Huyện Trà Lĩnh: 11-Y1

Cần Thơ[sửa | sửa mã nguồn]


  • Quận Ninh Kiều: 65-B1 65-B2

  • Quận Cái Răng: 65-C1

  • Quận Bình Thủy: 65-D1

  • Quận Ô Môn: 65-E1

  • Quận Thốt Nốt: 65-F1

  • Huyện Phong Điền: 65-G1

  • Huyện Thới Lai: 65-H1

  • Huyện Cờ Đỏ: 65-K1

  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1

Đà Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]


  • Quận Hải Châu: 43-B1-C1

  • Quận Thanh Khê: 43-D1

  • Quận Sơn Trà: 43-E1

  • Quận Liên Chiểu: 43-F1

  • Quận Cẩm Lệ: 43-G1

  • Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1

  • Huyện Hòa Vang: 43-K1

  • Huyện Hoàng Sa: 43-L1

Đắk Lắk[sửa | sửa mã nguồn]


  • TP. Buôn Ma Thuột: 47-B1-B2

  • Thị xã Buôn Hồ: 47-C1

  • Huyện Ea H'leo: 47-D1

  • Huyện Krông Năng: 47-E1

  • Huyện EaKar: 47-F1

  • Huyện M'Drăk: 47-G1

  • Huyện Cư M'gar: 47-H1

  • Huyện Krông Bông: 47-K1

  • Huyện Krông Ana: 47-L1

  • Huyện Krông Pắc: 47-M1

  • Huyện Lăk: 47-N1

  • Huyện Ea Sup: 47-P1

  • Huyện Buôn Đôn: 47-S1

  • Huyện Cư Kuin: 47-T1

  • Huyện Krông Búk: 47-U1

Đắk Nông[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thị xã Gia Nghĩa: 48-B1

  • Huyện Krông Nô: 48-C1

  • Huyện Cư Jút: 48-D1

  • Huyện Đắk Mil: 48-E1

  • Huyện Đắk Song: 48-F1

  • Huyện Đắk Glong: 48-G1

  • Huyện Đắk R'Lấp: 48-H1

  • Huyện Tuy Đức: 48-K1

Điện Biên[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Điện Biên Phủ: 27-P1

  • Thị xã Mường Lay: 27-X1

  • Huyện Tủa Chùa: 27-L1

  • Huyện Điện Biên: 27-N1

  • Huyện Mường Nhé: 27-S1

  • Huyện Điện Biên Đông: 27-U1

  • Huyện Mường Chà: 27-V1

  • Huyện Mường Ẳng: 27-Y1

  • Huyện Tuần Giáo: 27-Z1

Đồng Nai[sửa | sửa mã nguồn]


39 và 60


  • Thành phố Biên Hòa: 60-B1; 60-F1; 60-F2; 60-F3 (lên đầu số nhanh nhất VN)

  • Thị xã Long Khánh: 60-B2

  • Huyện Tân Phú: 60-B3

  • Huyện Định Quán: 60-B4

  • Huyện Xuân Lộc: 60-B5

  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6

  • Huyện Thống Nhất: 60-B7

  • Huyện Trảng Bom: 60-B8; 60-H1

  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9

  • Huyện Long Thành: 60-C1; 60-G1

  • Huyện Nhơn Trạch: 60-C2

Đồng Tháp[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Cao Lãnh: 66-P1-P2

  • Thành phố Sa Đéc: 66-S1

  • Thị xã Hồng Ngự: 66-H1

  • Huyện Thanh Bình: 66-B1

  • Huyện Châu Thành: 66-C1

  • Huyện Cao Lãnh: 66-F1

  • Huyện Hồng Ngự: 66-G1

  • Huyện Tân Hồng: 66-K1

  • Huyện Lai Vung: 66-L1

  • Huyện Tháp Mười: 66-M1

  • Huyện Tam Nông: 66-N1

  • Huyện Lấp Vò: 66-V1

Gia Lai[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Pleiku: 81-B1-B2

  • Thị xã An Khê: 81-G1

  • Thị xã Ayun Pa: 81-M1

  • Huyện Đắk Đoa: 81-B1-B2

  • Huyện Phú Thiện: 81-D1

  • Huyện Mang Yang: 81-E1

  • Huyện Đak Pơ: 81-F1

  • Huyện K'Bang: 81-H1

  • Huyện Kông Chro: 81-K1

  • Huyện Ia Pa: 81-L1

  • Huyện Krông Pa: 81-N1

  • Huyện Chư Sê: 81-P1

  • Huyện Chư Pưh: 81-S1

  • Huyện Chư Prông: 81-B1-B2

  • Huyện Đức Cơ: 81-U1

  • Huyện Ia Grai 81-B1-B2

  • Huyện Chư Păh: 81-B1-B2

Hà Giang[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Hà Giang: 23-B1

  • Huyện Bắc Quang: 23-D1

  • Huyện Quang Bình: 23-E1

  • Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1

  • Huyện Xín Mần: 23-G1

  • Huyện Vị Xuyên: 23-H1

  • Huyện Bắc Mê: 23-K1

  • Huyện Quản Bạ: 23-L1

  • Huyện Yên Minh: 23-M1

  • Huyện Đồng Văn: 23-N1

  • Huyện Mèo Vạc: 23-P1

Hà Nam[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Phủ Lý: 90-B1-B2

  • Huyện Kim Bảng: 90-B1-B2

  • Huyện Lý Nhân: 90-B1-B2

  • Huyện Bình Lục:90-B1-B2

  • Huyện Thanh Liêm: 90-B1-B2

  • Huyện Duy Tiên: 90-D1

Hà Tĩnh[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1

  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1

  • Thị xã Kỳ Anh: 38-G1

  • Huyện Hương Khê: 38-B1

  • Huyện Can Lộc: 38-C1

  • Huyện Đức Thọ: 38-D1

  • Huyện Vũ Quang: 38-E1

  • Huyện Hương Sơn: 38-H1

  • Huyện Kỳ Anh: 38-K1

  • Huyện Lộc Hà: 38-L1

  • Huyện Thạch Hà: 38-M1

  • Huyện Nghi Xuân: 38-N1

  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1

  • Xe Mua Ở Các Tỉnh Khác Gủi Về Đăng Ký: 38-P1

Hải Dương[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Hải Dương: 34-B1-B2-B3

  • Thị xã Chí Linh: 34-C1

  • Huyện Kinh Môn: 34-D1

  • Huyện Ninh Giang: 34-E1

  • Huyện Thanh Miện: 34-F1

  • Huyện Gia Lộc: 34-G1

  • Huyện Cẩm Giàng: 34-H1

  • Huyện Kim Thành: 34-K1

  • Huyện Nam Sách: 34-M1

  • Huyện Thanh Hà: 34-M2

  • Huyện Tứ Kỳ: 34-N1

  • Huyện Bình Giang: 34-P1

Hải Phòng[sửa | sửa mã nguồn]


  • Quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An: 15-B1-B2- B3

  • Quận Dương Kinh: 15-L1

  • Quận Đồ Sơn: 15-M1

  • Quận Kiến An: 15-N1

  • Huyện An Dương: 15-C1

  • Huyện An Lão: 15-D1

  • Huyện Cát Hải: 15-E1

  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1

  • Huyện Thuỷ Nguyên: 15-G1

  • Huyện Tiên Lãng: 15-H1

  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1

Hậu Giang[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Vị Thanh: 95-B1

  • Thị xã Long Mỹ: 95-D1

  • Thị xã Ngã Bảy: 95-F1

  • Huyện Vị Thủy: 95-C1

  • Huyện Phụng Hiệp: 95-E1

  • Huyện Châu Thành: 95-G1

  • Huyện Châu Thành A: 95-H1

Hòa Bình[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Hòa Bình: 28-H1

  • Huyện Kim Bôi: 28-B1

  • Huyện Cao Phong:28-C1

  • Huyện Đà Bắc: 28-D1

  • Huyện Tân Lạc: 28-E1

  • Huyện Yên Thủy: 28-F1

  • Huyện Lương Sơn: 28-G1

  • Huyện Kỳ Sơn: 28-K1

  • Huyện Lạc Thủy: 28-L1

  • Huyện Mai Châu: 28-M1

  • Huyện Lạc Sơn: 28-N1

Hưng Yên[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Hưng Yên vs 4 Huyện Kim Động, Tiễn Lữ, Phù Cừ, Ân Thi: 89-B1

  • Huyện Khoái Châu - Văn Giang: 89-E1

  • Huyện Mỹ Hào - Yên Mỹ: 89-F1

  • Huyện Văn Lâm: 89-L1

Khánh Hòa[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Nha Trang: 79-N1-N2

  • Thành phố Cam Ranh: 79-C1

  • Thị xã Ninh Hòa: 79-H1

  • Huyện Diên Khánh: 79-D1

  • Huyện Khánh Sơn: 79-K1

  • Huyện Vạn Ninh: 79-V1

  • Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1

  • Huyện Cam Lâm: 79-Z1

  • Huyện Trường Sa: (chưa rõ)

Kiên Giang[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Rạch Giá: 68-X1

  • Thị xã Hà Tiên: 68-H1

  • Huyện An Biên: 68-B1

  • Huyện Châu Thành: 68-C1

  • Huyện Hòn Đất: 68-D1

  • Huyện Gò Quao: 68-E1

  • Huyện Giang Thành: 68-F1

  • Huyện Giồng Riềng: 68-G1

  • Huyện Kiên Lương: 68-K1

  • Huyện U Minh Thượng: 68-L1

  • Huyện An Minh: 68-M1

  • Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1

  • Huyện Phú Quốc: 68-P1

  • Huyện Kiên Hải: 68-S1

  • Huyện Tân Hiệp: 68-T1

Kon Tum[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Kon Tum: 82-B1

  • Huyện Ia H'Drai: 82-C1

  • Huyện Kon Plông: 82-D1

  • Huyện Ngọc Hồi: 82-E1

  • Huyện Đắk Tô: 82-U1

  • Huyện Tu Mơ Rông: 82-G1

  • Huyện Đắk Hà: 82-H1

  • Huyện Kon Rẫy: 82-K1

  • Huyện Sa Thầy: 82-M1

  • Huyện Đắk Glei: 82-N1

Lai Châu[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Lai Châu:25-B1

  • Huyện Mường Tè:

  • Huyện Nậm Nhùm:

  • Huyện Phong Thổ:

  • Huyện Sìn Hồ:

  • Huyện Tam Đường:

  • Huyện Tân Uyên:25-U1

  • Huyện Than Uyên: 25-T1

Lào Cai[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Lào Cai: 24-B1-B2

  • Huyện Mường Khương: 24-M1

  • Huyện Sa Pa: 24-S1

  • Huyện Bảo Thắng: 24-T1

  • Huyện Simacai: 24-U1

  • Huyện Văn Bàn: 24-V1

  • Huyện Bát Xát: 24-X1

  • Huyện Bảo Yên: 24-Y1

  • Huyện Bắc Hà: 24-Z1

Lạng Sơn[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Lạng Sơn 12-P1

  • Huyện Bình Gia: 12-B1

  • Huyện Cao Lộc: 12-D1

  • Huyện Hữu Lũng: 12-H1

  • Huyện Lộc Bình: 12-L1

  • Huyện Bắc Sơn: 12-S1

  • Huyện Tràng Định: 12-T1

  • Huyện Văn Quan: 12-U1

  • Huyện Văn Lãng 12-V1

  • Huyện Chi Lăng 12-X1

  • Huyện Đình Lập: 12-Z1

Lâm Đồng[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Đà Lạt: 49-B1

  • Thành phố Bảo Lộc: 49-K1

  • Huyện Đam Rông: 49-C1

  • Huyện Lâm Hà: 49-D1

  • Huyện Đức Trọng: 49-E1

  • Huyện Đơn Dương: 49-F1

  • Huyện Di Linh: 49-G1

  • Huyện Bảo Lâm: 49-H1

  • Huyện Đạ Huoai: 49-L1

  • Huyện Đạ Tẻh: 49-M1

  • Huyện Cát Tiên: 49-N1

  • Huyện Lạc Dương: 49-P1

Long An[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Tân An: 62-B1

  • Huyện Tân Hưng: 62-C1

  • Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1

  • Huyện Tân Thạnh: 62-E1

  • Huyện Thạnh Hoá: 62-F1

  • Huyện Thủ Thừa: 62-G1

  • Huyện Tân Trụ: 62-H1

  • Huyện Châu Thành: 62-K1

  • Huyện Cần Đước: 62-L1

  • Huyện Cần Giuộc: 62-M1

  • Huyện Bến Lức: 62-N1

  • Huyện Đức Hoà: 62-P1

  • Huyện Đức Huệ: 62-S1

  • Huyện Mộc Hoá: 62-T1

  • Thị xã Kiến Tường: 62-U1

Nam Định[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Nam Định: 18-B1, 18-B2

  • Huyện Mỹ Lộc: 18-B1, 18-B2

  • Huyện Vụ Bản: 18-C1

  • Huyện Ý Yên: 18-D1

  • Huyện Trực Ninh: 18-E1

  • Huyện Xuân Trường: 18-F1

  • Huyện Giao Thủy: 18-G1

  • Huyện Hải Hậu: 18-H1

  • Huyện Nam Trực: 18-K1

  • Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1

Nghệ An[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Vinh: 37B1,B2,B3,......

  • Thị xã Hoàng Mai: 37L1-5XX.XX -9XX.XX

  • Thị xã Thái Hòa: 37B1, 37B2 37H1-5XX.XX - 9XX.XX

  • Thị xã Cửa Lò: 37B1, 37S1

  • Huyện Con Cuông: 37C1

  • Huyện Tương Dương:37D1

  • Huyện Đô Lương: 37B1, 37D1-5XX.XX - 9XX.XX

  • Huyện Thanh Chương: 37E1

  • Huyện Diễn Châu: 37B1, 37B2, 37F1, 37F2

  • Huyện Quỳ Châu: 37G1

  • Huyện Nghĩa Đàn: 37B1, 37G1-5XX.XX - 9XX.XX

  • Huyện Quỳ Hợp: 37H1

  • Huyện Kỳ Sơn: 37K1-XXX.XX

  • Huyện Nghi Lộc: 37-K1- 5XX.XX - 9XX.XX

  • Huyện Quỳnh Lưu: 37L1,37L2

  • Huyện Anh Sơn: 37-M1

  • Huyện Nam Đàn: 37-Bx,37 M1-5XX.XX-9XX.XX

  • Huyện Tân Kỳ: 37N1

  • Huyện Hưng Nguyên: 37-B1, 37N1-5XX.XX -9XX.XX

  • Huyện Yên Thành: 37P1

  • Huyện Quế Phong: 37F1

Ninh Bình[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Ninh Bình: 35-B1-B2

  • Thành phố Tam Điệp: 35-T1

  • Huyện Gia Viễn: 35-G1

  • Huyện Hoa Lư: 35-H1

  • Huyện Kim Sơn: 35-K1

  • Huyện Nho Quan: 35-N1

  • Huyện Yên Mô: 35-M1

  • Huyện Yên Khánh: 35-Y1

Ninh Thuận[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 85-B1

  • Huyện Ninh Hải: 85-C1

  • Huyện Ninh Phước: 85-D1

  • Huyện Thuận Nam: 85-E1

  • Huyện Ninh Sơn: 85-F1

  • Huyện Bác Ái: 85-G1

  • Huyện Thuận Bắc: 85-H1

Phú Thọ[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Việt Trì: 19-B1

  • Thị xã Phú Thọ: 19-M1

  • Huyện Thanh Sơn: 19-C1

  • Huyện Tân Sơn: 19-D1

  • Huyện Đoan Hùng: 19-E1

  • Huyện Hạ Hòa: 19-F1

  • Huyện Cẩm Khê: 19-G1

  • Huyện Yên Lập: 19-H1

  • Huyện Thanh Ba: 19-K1

  • Huyện Thanh Thủy: 19-L1

  • Huyện Tam Nông: 19-N1

  • Huyện Lâm Thao: 19-S1

Phú Yên[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Tuy Hòa: 78-C1

  • Thị xã Sông Cầu: 78-D1

  • Huyện Phú Hòa: 78-E1

  • Huyện Tây Hòa: 78-F1

  • Huyện Đông Hòa: 78-G1

  • Huyện Tuy An: 78-H1

  • Huyện Đồng Xuân: 78-K1

  • Huyện Sơn Hòa: 78-L1

  • Huyện Sông Hinh: 78-M1

Quảng Bình[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Đồng Hới: 73-B1

  • Thị xã Ba Đồn: 73-K1

  • Huyện Minh Hóa: 73-C1

  • Huyện Tuyên Hóa: 73-D1

  • Huyện Quảng Trạch: 73-E1

  • Huyện Bố Trạch: 73-F1

  • Huyện Quảng Ninh: 73-G1

  • Huyện Lệ Thủy: 73-H1

Quảng Nam[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Tam Kỳ: 92-B1

  • Thành phố Hội An: 92-C1

  • Thị xã Điện Bàn: 92-D1

  • Huyện Đại Lộc: 92-E1

  • Huyện Duy Xuyên: 92-F1

  • Huyện Quế Sơn: 92-G1

  • Huyện Thăng Bình: 92-H1

  • Huyện Hiệp Đức: 92-K1

  • Huyện Phú Ninh: 92-L1

  • Huyện Tiên Phước: 92-M1

  • Huyện Núi Thành: 92-N1

  • Huyện Phước Sơn: 92-P1

  • Huyện Nam Giang: 92-S1

  • Huyện Đông Giang: 92-T1

  • Huyện Tây Giang: 92-U1

  • Huyện Bắc Trà My: 92-V1

  • Huyện Nam Trà My: 92-X1

  • Huyện Nông Sơn: 92-Y1

Quảng Ngãi[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-U1-B1, 76-V1 (đã ngừng cấp)

  • Thị xã Đức Phổ: 76-H1

  • Huyện Bình Sơn: 76-C1

  • Huyện Sơn Tịnh: 76-D1

  • Huyện Tư Nghĩa: 76-E1

  • Huyện Nghĩa Hành: 76-F1

  • Huyện Mộ Đức: 76-G1

  • Huyện Ba Tơ: 76-K1

  • Huyện Minh Long: 76-L1

  • Huyện Sơn Hà: 76-M1

  • Huyện Sơn Tây: 76-N1

  • Huyện Trà Bồng: 76-P1

  • Huyện Tây Trà: 76-S1

  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-T1

Quảng Ninh[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Hạ Long: 14-B1

  • Thành phố Móng Cái: 14-K1

  • Thành phố Cẩm Phả: 14-U1

  • Thành phố Uông Bí: 14-Y1

  • Thị xã Quảng Yên: 14-X1

  • Thị xã Đông Triều: 14-Z1

  • Huyện Cô Tô: 14-B9

  • Huyện Hải Hà: 14-L1

  • Huyện Đầm Hà: 14-M1

  • Huyện Tiên Yên: 14-N1

  • Huyện Bình Liêu: 14-P1

  • Huyện Ba Chẽ: 14-R1

  • Huyện Vân Đồn: 14-S1

  • Huyện Hoành Bồ: 14-V1

Quảng Trị[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Đông Hà: 74-B1

  • Thị xã Quảng Trị: 74-E1

  • Huyện Gio Linh: 74-C1

  • Huyện Triệu Phong: 74-D1

  • Huyện Hải Lăng: 74-F1

  • Huyện Cam Lộ: 74-G1

  • Huyện Hướng Hóa: 74-H1

  • Huyện Đakrông: 74-K1

  • Huyện Vĩnh Linh: 74-L1

  • Huyện đảo Cồn Cỏ: 74-P1

Sóc Trăng[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Sóc Trăng: 83-P1-P2-P3

  • Thị xã Vĩnh Châu: 83-P1-P2-P3

  • Thị xã Ngã Năm: 83-E1

  • Huyện Mỹ Xuyên: 83-P1-P2-P3

  • Huyện Trần Đề: 83-P1-P2-P3

  • Huyện Long Phú: 83-P1-P2-P3

  • Huyện Mỹ Tú: 83-P1-P2-P3

  • Huyện Thạnh Trị: 83-P1-P2-P3

  • Huyện Kế Sách: 83-C1-C2

  • Huyện Châu Thành: 83-C1-C2

  • Huyện Cù Lao Dung: 83-D1

Sơn La[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Sơn La: 26-B1-B2

  • Huyện Sông Mã: 26-C1

  • Huyện Phù Yên: 26-D1

  • Huyện Bắc Yên: 26-E1

  • Huyện Sốp Cộp: 26-F1

  • Huyện Mộc Châu: 26-G1

  • Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1

  • Huyện Mai Sơn: 26-K1

  • Huyện Mường La: 26-L1

  • Huyện Thuận Châu: 26-M1

  • Huyện Yên Châu: 26-N1

  • Huyện Vân Hồ: 26-P1

Tây Ninh[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Tây Ninh: 70-B1

  • Huyện Bến Cầu: 70-C1

  • Huyện Châu Thành: 70-D1

  • Huyện Dương Minh Châu: 70-E1

  • Huyện Gò Dầu: 70-F1

  • Huyện Hòa Thành: 70-G1

  • Huyện Tân Biên: 70-H1

  • Huyện Tân Châu: 70-K1

  • Huyện Trảng Bàng: 70-L1

Thái Bình[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Thái Bình: 17B1- 0xxxx, 17B1- 1xxxx, 17B1- 9xxxx, 17B9- xxxxx

  • Huyện Đông Hưng: 17B1- 3xxxx, 17B3- xxxxx

  • Huyện Hưng Hà:17B1- 4xxxx, 17B4- xxxxx

  • Huyện Kiến Xương:17B1- 7xxxx, 17B7- xxxxx

  • Huyện Quỳnh Phụ:17B1- 5xxxx, 17B5- xxxxx

  • Huyện Thái Thụy:17B1- 6xxxx, 17B6- xxxxx

  • Huyện Tiền Hải:17B1- 8xxxx, 17B8- xxxxx

  • Huyện Vũ Thư:17B1- 2xxxx, 17B2- xxxxx

Thái Nguyên[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Thái Nguyên: 20-B1,20-B2

  • Thành phố Sông Công: 20-B1,20-B2

  • Thị xã Phổ Yên: 20-H1

  • Huyện Đồng Hỷ:(cần bổ sung)

  • Huyện Định Hoá: 20-C1

  • Huyện Võ Nhai: 20-D1

  • Huyện Phú Lương: 20-E1

  • Huyện Đại Từ: 20-F1

  • Huyên Phú Bình 20-G1

Thanh Hóa[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Thanh Hóa: 36-B4-B5

  • Thành phố Sầm Sơn: 36-N1

  • Thị xã Bỉm Sơn: 36-F5

  • Huyện Quảng Xương: 36-B1

  • Huyện Tĩnh Gia: 36-C1

  • Huyện Thọ Xuân: 36-D1

  • Huyện Thạch Thành: 36-E1

  • Huyện Hậu Lộc: 36-F1

  • Huyện Nga Sơn: 36-G1

  • Huyện Quan Hóa: 36-H5

  • Huyện Cẩm Thủy: 36-L1

  • Huyện Ngọc Lặc: 36-K5

  • Huyện Thường Xuân: 36-M1

  • Huyện Hà Trung: 36-B3

  • Huyện Nông Cống: 36-B2

Thừa Thiên - Huế[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Huế: 75-B1, 75-F1

  • Thị xã Hương Trà: 75-D1

  • Thị xã Hương Thủy: 75-S1, 75-G1

  • Huyện Phong Điền: 75-C1

  • Huyện Quảng Điền: 75-E1

  • Huyện Phú Vang: 75-H1

  • Huyện Phú Lộc: 75-K1

  • Huyện A Lưới: 75-L1

  • Huyện Nam Đông: 75-Y1, 75-M1

Tiền Giang[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Mỹ Tho: 63-B9-C1

  • Thị Xã Cai Lậy: 63-B2

  • Thị xã Gò Công: 63-B6

  • Huyện Cái Bè: 63-B1

  • Huyện Châu Thành: 63-B3

  • Huyện Chợ Gạo: 63-B4

  • Huyện Gò Công Tây: 63-B5

  • Huyện Gò Công Đông: 63-B7

  • Huyện Tân Phú Đông: 63-B8

  • Huyện Tân Phước: 63-B8

  • Huyện Cai Lậy: 63-P1

Trà Vinh[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Trà Vinh: 84-B1-C1

  • Thị xã Duyên Hải: 84-F1

  • Huyện Châu Thành: 84-D1

  • Huyện Cầu Ngang: 84-E1

  • Huyện Trà Cú: 84-G1

  • Huyện Tiểu Cần: 84-H1

  • Huyện Cầu Kè: 84-K1

  • Huyện Càng Long: 84-L1

  • Huyện Duyên Hải: 84-M1

Tuyên Quang[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Tuyên Quang: 22-B1-B2

  • Huyện Chiêm Hóa: 22-F1,

  • Huyện Sơn Dương: 22-S1-S2

  • Huyện Hàm Yên: 22-Y1

  • Huyện Na Hang: 22-N1

  • Huyện Yên Sơn: 22-B1

  • Huyện Lâm Bình: 22-L1

Vĩnh Long[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Vĩnh Long: 64-C1-B1-B2-B3

  • Thị xã Bình Minh: 64-H1

  • Huyện Long Hồ: 64-B1-B2

  • Huyện Vũng Liêm: 64-D1

  • Huyện Tam Bình: 64-E1

  • Huyện Trà Ôn: 64-F1

  • Huyện Mang Thít: 64-G1

  • Huyện Bình Tân: 64-K1

Vĩnh Phúc[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1

  • Thành phố Phúc Yên: 88-H1

  • Huyện Sông Lô: 88-C1

  • Huyện Lập Thạch: 88-D1

  • Huyện Tam Đảo: 88-E1

  • Huyện Yên Lạc: 88-F1

  • Huyện Bình Xuyên: 88-G1

  • Huyện Tam Dương: 88-K1

  • Huyện Vĩnh Tường: 88-L1

Yên Bái[sửa | sửa mã nguồn]


  • Thành phố Yên Bái: 21-B1

  • Thị xã Nghĩa Lộ: 21-L1

  • Huyện Lục Yên: 21-C1

  • Huyện Yên Bình: 21-D1

  • Huyện Trấn Yên: 21-F1

  • Huyện Mù Cang Chải: 21-G1

  • Huyện Văn Chấn, Trạm Tấu: 21-K1

  • Huyện Văn Yên: 21-E1

*Lưu ý: danh mục này bao gồm: các loại xe hai bánh 4 chữ số (xx-xx xxx.xx), xe <175cc, xe máy điện, xe phục vụ du lịch...

(cần bổ sung thông tin)



*Lưu ý: danh mục này bao gồm: biển số xe 4 bánh, rơ-móc, xe khách, xe tảI

(cần bổ sung thông tin)









No comments:

Post a Comment